Sữa chua là sản phẩm được chế biến từ sữa tươi , sữa đặc , sữa bột … được lên men , có chứa hoặc không chứa các thành phần phụ liệu. Sản phẩm sữa chua muốn hợp pháp lưu hành ra thị trường thì bước đầu tiên cần phải thực hiện là kiểm nghiệm chất lượng sữa chua.
Vậy các chỉ tiêu kiểm nghiệm sữa chua dựa vào quy chuẩn , tiêu chuẩn nào? Chúng ta hãy cùng tìm hiểu thông qua bài viết dưới đây.
Các nội dung chính
Căn cứ pháp lý
- TCVN 7030 : 2002 về sữa chua. Quy định kỹ thuật áp dụng cho sữa chua lên men lactic.
- TCVN 4830 – 89 (ISO 6888 : 1983) Vi sinh vật học. Hướng dẫn chung phương pháp đếm vi khuẩn staphylococcus aureus. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.
- TCVN 5165 – 90 Sản phẩm thực phẩm. Phương pháp xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí.
- TCVN 5533 : 1991 Sữa đặc và sữa bột. Xác định hàm lượng chất khô và hàm lượng nước.
- TCVN 5779 : 1994 Sữa bột và sữa đặc có đường. Phương pháp xác định hàm lượng chì.
- TCVN 5780 : 1994 Sữa bột và sữa đặc có đường. Phương pháp xác định hàm lượng asen.
- TCVN 6262-1 : 1997 (ISO 5541-1 : 1986) Sữa và sản phẩm sữa – Định lượng Coliform. Phần 1: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30 oC.
- TCVN 6262-2 : 1997 (ISO 5541-2 : 1986) Sữa và sản phẩm sữa – Định lượng Coliform. Phần 2: Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất ở 30 oC.
- TCVN 6265 : 1997 (ISO 6611 : 1992) Sữa và sản phẩm sữa. Định lượng đơn vị khuẩn lạc nấm men và/hoặc nấm mốc. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 25oC.
- TCVN 6400 : 1998 (ISO 707 : 1997) Sữa và sản phẩm sữa. Hướng dẫn lấy mẫu.
- TCVN 6402 : 1998 (ISO 6785 : 1985) Sữa và sản phẩm sữa – Phát hiện Salmonella.
- TCVN 6505-1 : 1999 (ISO 11866-1 : 1997) Sữa và sản phẩm sữa – Định lượng E.Coli giả định. Phần 1: Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN).
- TCVN 6505-2 : 1999 (ISO 11866-2 : 1997) Sữa và sản phẩm sữa – Định lượng E.Coli giả định. Phần 2: Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) dùng 4 metylumbeliferyl-b-D-Glucuronit (MUG).
- TCVN 6505-3 : 1999 (ISO 11866-3 : 1997) Sữa và sản phẩm sữa – Định lượng E.Coli giả định. Phần 3: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44 oC sử dụng màng lọc.
- TCVN 6508 : 1999 (ISO 1211 : 1984) Sữa. Xác định hàm lượng chất béo. Phương pháp khối lượng (phương pháp chuẩn).
- TCVN 6509 : 1999 (11869 : 1997) Sữa chua – Xác định độ axit chuẩn độ – Phương pháp điện thế.
- TCVN 6685 : 2000 (ISO 14501 : 1998) Sữa và sữa bột – Xác định hàm lượng aflatoxin M1. Làm sạch bằng sắc ký chọn lọc và xác định bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao.
- TCVN 6958 : 2001 Đường tinh luyện.
Các chỉ tiêu kiểm nghiệm sữa chua
- Chỉ tiêu cảm quan : màu sắc , mùi vị , trang thái.
- Chỉ tiêu hóa lý : hàm lượng chất béo , độ axit , hàm lượng chất khô không chứa chất béo.
- Hàm lượng kim loại nặng : asen , chì , cadimi , thủy ngân.
- Chỉ tiêu vi sinh vật : tổng số vi sinh vật hiếu khí , nhóm coliform , staphylococcus aureus , E.Coli , salmonella , nấm men và nấm mốc.
- Chỉ tiêu độc tố vi nấm : Aflatoxin M1: không lớn hơn 0,5 mg/l.
- Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và thuốc thú y : theo danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực , thực phẩm của Bộ Y tế.
- Phụ gia thực phẩm : thuộc danh mục phụ gia được phép sử dụng theo quy định của Bộ Y tế.
Yêu cầu kỹ thuật về ghi nhãn , bao gói , vận chuyển và bảo quản sản phẩm sữa chua
- Ghi nhãn dựa theo quyết định 178/1999/QĐ-TTg quy chế ghi nhãn hàng hóa sản phẩm.
- Bao gói : sử dụng bao bì chuyên dùng cho thực phẩm.
- Bảo quản và vận chuyển :
– Đối với sản phẩm đã qua xử lý nhiệt : bảo quản sản phẩm nơi khô ráo , thoáng mát , ở nhiệt độ thường , tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời và thời gian bảo quản không quá 04 tháng tính từ ngày sản xuất. Vận chuyển bằng xe lạnh có nhiệt độ nhỏ hơn 10oC đến nơi tiêu thụ.
– Đối với sản phẩm không qua xử lý nhiệt : Bảo quản sản phẩm ở nhiệt độ nhỏ hơn 10 oC và thời gian bảo quản không quá 30 ngày tính từ ngày sản xuất. Vận chuyển bằng phương tiện thông thường.
Chúng tôi cung cấp các dịch vụ trọn gói về thực phẩm , công bố sản phẩm như : Kiểm nghiệm sản phẩm , tự công bố sản phẩm , xin giấy chứng nhận an toàn thực phẩm , dịch thuật công chứng nhãn sản phẩm , đăng ký bảo hộ nhãn hiệu , thương hiệu , logo …
Cam kết thực hiện nhanh chóng – chính xác – tiết kiệm.
HÃY GỌI CHO CHÚNG TÔI KHI QUÝ KHÁCH HÀNG CẦN HỔ TRỢ TƯ VẤN HOẶC SỬ DỤNG DỊCH VỤ.
Cam kết tự công bố sản phẩm đúng quy định
- Đảm bảo tiêu chuẩn sản phẩm công bố đúng với quy định, nhưng phải phù hợp với thực tế sản xuất và thực tế của sản phẩm.
- Nhanh chóng, đáp ứng yêu cầu về thời gian để khách hàng tập trung vào sản xuất và kinh doanh.
- Hỗ trợ thực hiện các xét nghiệm nhanh, nhận mẫu và gửi mẫu thay cho khách hàng.
- Hỗ trợ Hợp thức hóa lãnh sự các giấy tờ theo qui định (đối với sản phẩm nhập khẩu, khi có yêu cầu)
- Hỗ trợ thực hiện các giấy tờ khác
- Bảo hành dịch vụ miễn phí trong suốt thời gian lưu hành sản phẩm
Hãy cho chúng tôi biết cảm nhận của bạn | |